1961 |
Copper abietate (min 90%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Cocan 23EC |
Bạc lá/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Tiên Tiến |
1962 |
Copper acetate (min 98%) 4% + Moroxydine hydrochloride 16% |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Hobyo 200WP |
Xoăn lá/thuốc lá |
Công ty TNHH Được Mùa |
1963 |
Copper citrate (min 95%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Ải vân 6.4SL |
bạc lá, lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ lạc; thán thư/ điều |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
1964 |
Copper citrate (min 95%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Heroga 64SL |
lở cổ rễ/ đậu tương, lạc; tuyến trùng/ hồ tiêu; bạc lá, đạo ôn/ lúa |
Công ty CP BVTV An Hưng Phát |
1965 |
Copper Hydroxide (min Cu 57.3%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Ajily 77WP |
rỉ sắt/ cà phê |
Công ty TNHH Việt Thắng |
1966 |
Copper Hydroxide (min Cu 57.3%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Champion 37.5SC, 57.6 DP, 77WP |
37.5SC: Đốm rong, chết chậm/hồ tiêu; tảo đỏ/cà phê, hồ tiêu57.6DP: Rụng quả, tảo đỏ/cà phê77WP: Nấm hồng/ cà phê |
Nufarm Malaysia Sdn. Bhd. |
1967 |
Copper Hydroxide (min Cu 57.3%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Chapaon 770WP |
Sương mai/khoai tây |
Côngty TNHH TM Bình Phương |
1968 |
Copper Hydroxide (min Cu 57.3%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Copperion 77WP |
Mốc sương/ khoai tây |
Công ty CP VT NN Việt Nông |
1969 |
Copper Hydroxide (min Cu 57.3%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Kocide® 46.1 WG |
Thán thư/ điều; bạc lá/ lúa; sương mai/khoai tây; chết nhanh, thán thư/ hồ tiêu; thán thư, thối rễ/cà phê |
Công ty TNHH Summit Agro Việt Nam |
1970 |
Copper Hydroxide (min Cu 57.3%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Funguran-OH 50WP |
Bạc lá/ lúa |
Agspec Asia Pte Ltd |
1971 |
Copper Hydroxide (min Cu 57.3%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Hidrocop 77WP |
Bạc lá/ lúa |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
1972 |
Copper Hydroxide (min Cu 57.3%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Map-Jaho 77 WP |
Rỉ sắt/ cà phê |
Map Pacific PTE Ltd |
1973 |
Copper Hydroxide (min Cu 57.3%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Omega-copperide 77WP |
Đốm lá/đậu tương, rỉ sắt/ cà phê |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
1974 |
Copper Hydroxide (min Cu 57.3%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Zisento 77WP |
Khô cành khô quả/cà phê |
Công ty CP Nicotex |
1975 |
Copper Hydroxide 22.9% +Copper Oxychloride 24.6% |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Oticin 47.5WP |
Bạc lá/lúa; rỉ sắt/ hoa cúc |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
1976 |
Copper Oxychloride (min Cu 55%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Bacba 85WP |
Đốm đen/hoa hồng |
Công ty TNHH SX TM Tô Ba |
1977 |
Copper Oxychloride (min Cu 55%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh BM super COC 85WP |
Thán thư/điều |
Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd. |
1978 |
Copper Oxychloride (min Cu 55%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Cocadama 85 WP |
Chết chậm/hồ tiêu |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
1979 |
Copper Oxychloride (min Cu 55%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Curenox oc 85WP, 85WG |
85WP: chết nhanh/hồ tiêu, thán thư/ điều; nấm hồng/ cao su85WG: tảo đỏ/hồ tiêu, vàng rụng lá/cao su, thán thư/điều |
Công ty TNHH Ngân Anh |
1980 |
Copper Oxychloride (min Cu 55%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Đồng Cloruloxi 30 WP |
Sương mại/ khoai tây |
Công ty TNHH Việt Thắng |