1641 |
Thiamethoxam (min 95%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Ranaxa 25WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
1642 |
Thiamethoxam (min 95%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Tata 25WG, 355SC |
25WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê355SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP SX - TM – DV Ngọc Tùng |
1643 |
Thiamethoxam (min 95%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Thiamax 25WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
1644 |
Thiamethoxam (min 95%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Thionova 25WG |
rầy nâu/ lúa; rệp muội, rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
1645 |
Thiamethoxam (min 95%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Vithoxam 350SC |
rầy nâu/ lúa; xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
1646 |
Thiodicarb (min 96%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Click 75WP |
bọ trĩ, ốc bươu vàng, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Phú Nông |
1647 |
Thiodicarb (min 96%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Ondosol 750WP |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
1648 |
Thiodicarb (min 96%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Pontiac 800WG |
rệp sáp/ cà phê |
Rotam Asia Pacific Limited |
1649 |
Thiodicarb (min 96%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Supepugin 750WP |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH – TM Nông Phát |
1650 |
Thiodicarb (min 96%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Thio.dx 75WP |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
1651 |
Triflumezopyrim (min 94%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Pexena® 106SC, 20WG |
106SC: rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy nâu nhỏ/ lúa20WG: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH CortevaAgriscience Việt Nam |
1652 |
Thiosultap-sodium (Nereistoxin) (Monosultap) (min 95%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Acemo 180SL |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
1653 |
Thiosultap-sodium (Nereistoxin) (Monosultap) (min 95%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Apashuang 10GR, 18SL, 95 WP |
10GR: sâu đục thân/ lúa, mía, ngô18SL, 95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH - TMThái Nông |
1654 |
Thiosultap-sodium (Nereistoxin) (Monosultap) (min 95%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Binhdan 10GR, 18SL, 95WP |
10GR: sâu đục thân/ lúa, mía, ngô18SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh/ lúa; sâu đục thân, rệp/ ngô; sâu xanh/ đậu tương; sâu đục thân, rệp/ mía; rệp sáp/ cà phê 95WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh/ lúa; sâu xanh/ đậu tương |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
1655 |
Thiosultap-sodium (Nereistoxin) (Monosultap) (min 95%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Catodan 18SL, 90WP |
18SL: sâu cuốn lá/ lúa90WP: sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ đậu tương |
Công ty CP TST Cần Thơ |
1656 |
Thiosultap-sodium (Nereistoxin) (Monosultap) (min 95%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Colt 95 WP, 150 SL |
95WP: sâu phao/ lúa150SL: sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH ADC |
1657 |
Thiosultap-sodium (Nereistoxin) (Monosultap) (min 95%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Dibadan 18 SL, 95WP |
18S L: bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp bông xơ mía; rầy/ bông vải; rệp/ ngô95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ ngô; rầy/ bông vải; rệp sáp/ cà phê; rệp bông xơ/ mía |
Công ty TNHH XNK Quốc tếSARA |
1658 |
Thiosultap-sodium (Nereistoxin) (Monosultap) (min 95%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Neretox 18 SL, 95WP |
18SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; châu chấu tre lưng vàng/ ngô, tre |
Công ty CP BVTV I TW |
1659 |
Thiosultap-sodium (Nereistoxin) (Monosultap) (min 95%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Netoxin 90WP |
sâu xanh/ lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
1660 |
Thiosultap-sodium (Nereistoxin) (Monosultap) (min 95%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ sâu Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 5 GR, 18 SL, 95WP |
5GR: sâu đục thân/ lúa18SL: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh/ đậu tương 95WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh/ đậu tương |
Công ty CP Nicotex |