2001 |
Copper Oxychloride 45% +Streptomycin sulfate 5% |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh K.SUSAi 50WP |
bạc lá/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
2002 |
Copper Oxychloride 17% + Streptomycin sulfate (Streptomycin) 5% + Zinc sulfate 10% |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh PN-balacide32WP |
bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, đen lép hạt/ lúa; bệnh thối lá/ cây hoa huệ; bệnh thối hoa/ cây hoa hồng; héo xanh/ khoai tây |
Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam |
2003 |
Copper Oxychloride 17% + Streptomycin sulfate (Streptomycin) 5% + Zinc sulfate 10% |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Vicilin 32WP |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty CP VTNN Việt Nông |
2004 |
Copper Oxychloride175g/kg + Streptomycin sulfate 50g/kg + Zinc sulfate100gkg |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Parosa 325WP |
Bạc lá, đốm sọc vi khuẩn/ lúa; mốc xám/ hoa hồng |
Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản |
2005 |
Copper Oxychloride 300gkg + Zineb 200g/kg |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Zincopper 50WP |
rỉ sắt/ cà phê, phấn trắng/ cao su, đốm lá/ đậu tương |
Công ty CP TST Cần Thơ |
2006 |
Copper Oxychloride 300gkg + Zineb 200g/kg |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Vizincop 50WP |
rỉ sắt, nấm hồng/cà phê, phấn trắng/cao su; thán thư/ điều |
Công ty CP Thuốc sát trùngViệt Nam |
2007 |
Copper Oxychloride 17% +Zineb 34% |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Copforce Blue 51WP |
rỉ sắt/ cà phê, mốc sương/khoai tây, thán thư/ hồ tiêu, đốm đen/ hoa hồng, |
Agria S.A |
2008 |
Copper sulfate pentahydrate (min 98%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Super mastercop 21SL |
bạc lá/lúa, rụng lóng chết dây/hồ tiêu |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
2009 |
Copper sulfate pentahydrate (min 98%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Phyton 240SC |
Thán thư/ cà phê |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
2010 |
Copper sulfate (Tribasic) (mm 98%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Bordocop super 25WP |
Xì mủ/cao su |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
2011 |
Copper sulfate (Tribasic) (mm 98%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Cuproxat 345SC |
rỉ sắt/ cà phê, bạc lá/ lúa |
Nufarm Malaysia Sdn. Bhd. |
2012 |
Copper sulfate (Tribasic) (mm 98%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Dia Thuong Vuong27.12SC |
Rỉ sắt/ cà phê |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
2013 |
Copper sulfate (Tribasic) (mm 98%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Đồng Hóc Môn 24.5SG |
đốm mắt cua/ thuốc lá |
Công ty CP Hóc Môn |
2014 |
Copper sulfate (Tribasic) (mm 98%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Omega-coppersul 70WG |
Đốm lá/ đậu tương |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
2015 |
Copper sulfate (Tribasic) 78.520% + Oxytetracycline 0.235% + Streptomycin 2.194% |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Cuprimicin 500 81 WP |
bạc lá/ lúa, chết chậm/hồ tiêu |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
2016 |
Copper sulfate (Tribasic)345 g/l + Cymoxanil 35 g/l |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Moltovin 380SC |
Bạc lá/ lúa |
Nufarm Malaysia Sdn. Bhd. |
2017 |
Cucuminoid 5% + Gingerol0.5% |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Stifano 5.5SL |
thối nhũn, sương mai/ rau họ thập tự; bạc lá, đốm sọc vi khuẩn/ lúa; thối gốc, chết cây con/ lạc, đậu đũa; héo xanh, mốc sương, héo vàng, xoăn lá/ cà chua, khoai tây; héo xanh, giả sương mai/ dưa chuột, bầu bí; đốm lá, thối gốc, bệnh còng/ hành; chảy gôm, |
Công ty TNHH Sản phẩmCông nghệ cao |
2018 |
Cuprous Oxide (min 97%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Norshield 58WP, 86.2WG |
58WP: vàng lá thối rễ/ cà phê86.2WG: thán thư/ điều, bạc lá/ lúa, gỉ sắt/ cà phê, xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
2019 |
Cuprous Oxide (min 97%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Onrush 86.2WG |
Bạc lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
2020 |
Cuprous Oxide (min 97%) |
Thuốc sử dụng trong nông nghiệp |
Thuốc trừ bệnh Redpoint 86WP |
Rỉ sắt/ cà phê |
Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông |