Danh sách thuốc bảo vệ thực vật
STT Hoạt chất Loại thuốc Tên thương phẩm Đối tượng Tổ chức đề nghị cấp phép
4301 Saponin Thuốc sử dụng trong nông nghiệp Thuốc trừ ốc Saponular 15 GR ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Sitto Việt Nam
4302 Saponin Thuốc sử dụng trong nông nghiệp Thuốc trừ ốc Soliti 15 WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Nicotex
4303 Saponin Thuốc sử dụng trong nông nghiệp Thuốc trừ ốc Super Fatoc 150WP, 150GR ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
4304 Saponin Thuốc sử dụng trong nông nghiệp Thuốc trừ ốc Teapowder 150 BR ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
4305 Saponin Thuốc sử dụng trong nông nghiệp Thuốc trừ ốc Thiocis 150GR ốc bươu vàng/ lúa Công ty CP Hoá nông Mỹ Việt Đức
4306 Saponin Thuốc sử dụng trong nông nghiệp Thuốc trừ ốc Tranin super 18WP ốc bươu vàng/ lúa Công ty TNHH TM SXThôn Trang
4307 Azadirachtin Thuốc sử dụng trong nông nghiệp Chất hỗ trợ Dầu Nim Xoan XanhXanh 0.15EC hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ/ cải bắp; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ mốc sương/ khoai tây Công ty TNHH Ngân Anh
4308 Chất căng bề mặt 340g/l + dầu khoáng 190g/l + Ammonium sulphate 140g/l Thuốc sử dụng trong nông nghiệp Chất hỗ trợ Hot up67SL làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nảy mầm không chọn lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ Sumitomo Corporation Vietnam LLC.
4309 Esterified vegetable oil Thuốc sử dụng trong nông nghiệp Chất hỗ trợ Hasten® 70.4SL tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ cỏ chọn lọc sau nảy mầm/ lúa thuộc nhóm sulfonyl urea, cyclohexanedion, bipyridilium; tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate; tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ bệnh/ cây trồng thuộc nhóm triaz Sumitomo Corporation Vietnam LLC.
4310 Esterified vegetable oil Thuốc sử dụng trong nông nghiệp Chất hỗ trợ Rocten 748SL tăng hiệu quả của thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên cây lúa Công ty CP BVTV An Hưng Phát
4311 Esters of botanical oil Thuốc sử dụng trong nông nghiệp Chất hỗ trợ Subain 99SL hỗ trợ thuốc trừ sâu nhóm: Carbamate (rầy nâu/ lúa), Lân hữu cơ (sâu cuốn lá/ lúa), Pyrethroid (sâu xanh/ rau cải); hỗ trợ thuốc trừ bệnh nhóm: Triazole (khô vằn/ lúa); hỗ trợ thuốc trừ cỏ nhóm: Sulfonyl urea (cỏ/lúa) Công ty CP Multiagro
4312 Trisiloxane ethoxylate Thuốc sử dụng trong nông nghiệp Chất hỗ trợ Enomil 30SL hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu, trừ bệnh, trừ cỏ Công ty CP Enasa Việt Nam
4313 Beta- naphthol 1% +Fenvalerate 0.2% Thuốc trừ mối Dầu trừ mối M-4 1.2SL mối trong bảo quản gỗ Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
4314 Bistrifluron (min 95%) Thuốc trừ mối Xterm 1% mối/công trình xây dựng Công ty TNHH Hoá chất Sumitomo Việt Nam
4315 Chlorantram liprole (min 93%) Thuốc trừ mối Altriset® 200SC mối/công trình xây dựng Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
4316 Chlorfenapyr (min 94%) Thuốc trừ mối Mythic 240SC mối/ công trình xây dựng BASF Vietnam Co., Ltd.
4317 Chlorfenapyr (min 94%) Thuốc trừ mối Pekamoi 250SC mối/ công trình xây dựng Công ty TNHH Tập đoàn An Nông
4318 Chlorfenapyr (min 94%) Thuốc trừ mối Ozaki 240SC mối/công trình xây dựng, đê điều Công ty TNHH Đầu tư và PTNgọc Lâm
4319 Chlorfluazuron (min 94%) Thuốc trừ mối Requiem 1 RB mối/công trình xây dựng Ensystex Australasia Pty Ltd.
4320 Disodium Octoborate Tetrahydrate Thuốc trừ mối Bora-Care 40SC mối/công trình xây dựng Công ty TNHH TM DV Toàn Diện
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi